K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2016

ai k mình mình k lại cho

17 tháng 4 2017

98. Dùng phần trăm với kí hiệu % để viết các số phần trăm trong các câu sau đây :

Để đạt tiêu chuẩn công nhận phổ cập giáo dục THCS, xã Bình Minh đã đề ra chỉ tiêu phấn đấu:

- Huy động số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đạt chín mươi mốt phần trăm. Có ít nhất tám mươi hai phần trăm số trẻ ở độ tuổi 11 - 14 tốt nghiệp Tiểu học ;

- Huy động chín mươi sáu phần trăm học sinh tốt nghiệp Tiểu học hàng năm vào lớp 6 THCS phổ thông và THCS bổ túc;

- Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm từ chín mươi tư phần trăm trở lên.

Hướng dẫn giải.

91% ; 82% ; 96% ; 94%.

17 tháng 4 2018

Để đạt tiêu chuẩn công nhận phổ cập giáo dục THCS, xã Bình Minh đã đề ra chỉ tiêu phấn đấu:

- Huy động số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đạt 91%. Có ít nhất 82% số trẻ ở độ tuổi 11 - 14 tốt nghiệp Tiểu học;

- Huy động 96% học sinh tốt nghiệp Tiểu học hàng năm vào lớp 6 THCS phổ thông và THCS bổ túc;

- Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm từ 94% trở lên.

8 tháng 2 2019

Để đạt tiêu chuẩn công nhận phổ cập giáo dục THCS, xã Bình Minh đã đề ra chỉ tiêu phấn đấu:

- Huy động số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đạt 91%. Có ít nhất 82% số trẻ ở độ tuổi 11 - 14 tốt nghiệp Tiểu học;

- Huy động 96% học sinh tốt nghiệp Tiểu học hàng năm vào lớp 6 THCS phổ thông và THCS bổ túc;

- Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm từ 94% trở lên.

13 tháng 6 2019

Bài làm:

Số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1: 91%

Số trẻ ở độ tuổi 11 - 14 tốt nghiệp Tiểu học: 82%

Số học sinh tốt nghiệp Tiểu học hàng năm vào lớp 6 THCS phổ thông và THCS bổ túc: 96%

Số học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm: 94% 

13 tháng 6 2019

Dùng phần trăm với kí hiệu % để viết các số phần trăm trong các câu sau đây:

Trả lời

Để đạt tiêu chuẩn công nhận phổ cập GD THCS, xã Bình Minh đã đề ra chỉ tiêu phấn đấu:

*Huy động số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đạt 91%. Có ít nhất 82% số trẻ ở độ tuổi 11-14 tốt nghiệp tiểu học.

*Huy động 96% học sinh tốt nghiệp Tiểu học hàng năm vào lớp 6 THCS phổ thông và THCS bổ túc.

*Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm từ 94% trở lên.

11 tháng 10 2017

) Hai phần năm:Giải bài 3 trang 107 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4

b) Mười một phần mười hai:Giải bài 3 trang 107 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4

c) Bốn phần chín:Giải bài 3 trang 107 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4

d) Chín phần mười:Giải bài 3 trang 107 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4

e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:Giải bài 3 trang 107 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4.

27 tháng 10 2019

a) Hai phần năm:Giải bài 3 trang 107 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4

b) Mười một phần mười hai:Giải bài 3 trang 107 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4

c) Bốn phần chín:Giải bài 3 trang 107 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4

d) Chín phần mười:Giải bài 3 trang 107 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4

e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:Giải bài 3 trang 107 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4.

12 tháng 5 2022

a) Năm phần mười: Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

b) Sáu mươi chín phần trăm: Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

c) Bốn mươi ba phần nghìn: Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

d) Hai và bốn phần chín: Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

12 tháng 5 2022

\(\dfrac{5}{10}\)

\(\dfrac{69}{100}\)

\(\dfrac{43}{1000}\)

\(2\dfrac{4}{9}\)

7 tháng 11 2021

Năm phần mười : 5/10

b) 69/100

c) 43/1000

d) 2 4/9

14 tháng 11 2021

5/10

69/100

43/1000

2.  4/9

19 tháng 2 2022

Ngày Mai học tập tốt để rèn luyện lập nghiệp.

Sửa từ may —> mai.

25 tháng 12 2018

Giải:

a) 30,85

b) 24,027

c)  475 1000

d)  12 7 9

30 tháng 1 2022
Đò bủn sỉn